Tổng lượng mua bán chứng khoán Mỹ bởi các nhà đầu tư nước ngoài.
Ngày Thực tế Dự báo Trước
16-11-23 21:00 -67.4 131.0 (134.4)
18-10-23 20:00 134.4 141.4 (140.6)
18-09-23 20:00 140.6 137.9 (147.8)
15-08-23 20:00 147.8 42.8 -161.6 (-167.6)
18-07-23 20:00 -167.6 180.5 35.3 (48.4)
15-06-23 20:00 48.4 129 (56.7)
15-05-23 20:00 56.7 13.7 (28)
17-04-23 20:00 28 183.2 (183.1)
15-03-23 20:00 183.1 26.7 (28.6)
15-02-23 21:00 28.6 213.4 (213.1)
18-01-23 21:00 213.1 179.3 (179.9)
15-12-22 21:00 179.9 30.4 (30.9)
16-11-22 21:00 30.9 277.2 (275.6)
18-10-22 20:00 275.6 154 (153.5)
16-09-22 20:00 153.5 22.3 (22.1)
15-08-22 20:00 22.1 194.5 (182.5)
18-07-22 20:00 182.5 -2.7 (1.3)
15-06-22 20:00 1.3 108.7 (149.2)
16-05-22 20:00 149.2 160.3 (162.6)
15-04-22 20:00 162.6 287.4 (294.2)
15-03-22 20:00 294.2 -53.8 (-52.4)
15-02-22 21:00 -52.4 216.8 (223.9)
18-01-22 21:00 223.9 139.3 (143)
15-12-21 21:00 143 -27.3 (-26.8)
16-11-21 21:00 -26.8 91.1 (91)
18-10-21 20:00 91 164.1 (126)
16-09-21 20:00 126 32 (31.5)
16-08-21 20:00 31.5 98.2 (105.3)
16-07-21 20:00 105.3 100.1 (101.2)
15-06-21 20:00 101.2 146.7 (146.4)
17-05-21 20:00 146.4 73.7 (72.6)
15-04-21 20:00 72.6 105.8 (106.3)
15-03-21 20:00 106.3 8 (-0.6)
16-02-21 21:00 -0.6 114.7 (214.1)
19-01-21 21:00 214.1 -11.1 (-10.4)
15-12-20 21:00 -10.4 -80.5 (-79.9)
17-11-20 21:00 -79.9 85 (86.3)
16-10-20 20:00 86.3 -89.5 (-88.7)
16-09-20 20:00 -88.7 -69.8 (-67.9)
17-08-20 20:00 -67.9 -15.9 (-4.5)
16-07-20 20:00 -4.5 121.7 (125.3)
15-06-20 20:00 125.3 355.3 (349.9)
15-05-20 20:00 349.9 -14.3 (-13.4)
15-04-20 20:00 -13.4 38.3 127.3 (122.9)
16-03-20 20:00 122.9 -19.8 78.7 (78.2)
18-02-20 21:00 78.2 -0.4 77.3 (73.1)
16-01-20 21:00 73.1 51.7 -62 (-48.3)
16-12-19 21:00 -48.3 28.7 -38.1 (-37.6)
18-11-19 21:00 -37.60 35.9 41.9 (70.5)
16-10-19 20:00 70.5 66.6 43.3 (43.8)
17-09-19 20:00 43.8 9 21 (1.7)
15-08-19 20:00 1.7 -26.1 37.6 (32.9)
16-07-19 20:00 32.9 13.1 -9 (-7.8)
17-06-19 20:00 -7.8 17 -5.6 (-8.1)
15-05-19 20:00 -8.1 -30.9 -21.5 (-21.6)
15-04-19 20:00 -21.6 13.3 -143.7
15-03-19 20:00 -143.7 -113.5 (-33.1)
15-02-19 21:00 -33.1 32.1 (31)
17-12-18 21:00 42 -29.2 (-29.1)
16-11-18 21:00 -29.1 108.1 (108.2)
16-10-18 20:00 108.2 19.9 42.7 (52.2)
18-09-18 20:00 52.2 55.7 189.7 (114.5)
15-08-18 20:00 114.5 -80 69.2 (69.9)
17-07-18 20:00 69.9 52.3 138.7
15-06-18 20:00 138.7 -43.6 (-38.5)
15-05-18 20:00 -38.5 -55.6 47.5 (44.7)
16-04-18 20:00 44.7 26.1 122.6 (119.7)
15-03-18 20:00 119.7 43.1 -122.5 (-119.3)
15-02-18 21:00 -119.3 -37 33.5 (33.8)
17-01-18 21:00 33.8 31.3 152.9 (151.2)
15-12-17 21:00 151.2 -42.6 (-51.30)
15-11-17 21:00 -51.30 130.20 (125)
17-10-17 20:00 125 -7.3
18-09-17 20:00 -7.3 5.9 (7.7)
15-08-17 20:00 7.7 54.7 (57.3)
18-07-17 20:00 57.3 74.4 (65.8)
15-06-17 20:00 65.8 9.3 (-0.7)
15-05-17 20:00 -0.7 13.2 (19.3)
17-04-17 20:00 19.3 121.2 (110.4)
15-03-17 20:00 110.4 -65.3 (-42.8)
15-02-17 21:00 -42.8 30.2 (23.7)
18-01-17 21:00 23.7 20.6 (18.8)
15-12-16 21:00 18.8 -154.4 (-152.9)
16-11-16 21:00 -152.9 40 (73.8)
18-10-16 20:00 73.8 118 (140.6)
16-09-16 20:00 140.6 -194.5 (-202.8)
15-08-16 20:00 -202.8 -11.0
18-07-16 20:00 -11.0 93.1 (80.4)
15-06-16 20:00 80.4 -98.1 (-98.3)
16-05-16 20:00 -98.3 31.7 (33.5)
15-04-16 20:00 33.5 116.6 (118.4)
15-03-16 20:00 118.4 -106.8 (-114)
16-02-16 21:00 -114 -1.1 (-3.2)
19-01-16 21:00 -3.2 61 (68.9)
15-12-15 21:00 68.9 -172.7 (-175.1)
17-11-15 21:00 -175.1 -8.5 (-9.2)
16-10-15 20:00 -9.2 141 (141.9)
16-09-15 20:00 141.9 -129.7 (-110.3)
17-08-15 20:00 -110.3 109.6 (115)
16-07-15 20:00 115 107.9 (106.6)
15-06-15 20:00 106.6 -95.2 (-100.9)
15-05-15 20:00 -100.9 28.8 (4.1)
15-04-15 20:00 $4.1B 88.3
16-03-15 20:00 88.3 -176.8 (-174.8)
16-01-15 21:00 -6.3 178.4
15-12-14 21:00 +178.4 -57.6 (-55.6)
18-11-14 21:00 -55.6 44.8 (74.5)
16-10-14 20:00 74.5 57.7
16-09-14 20:00 57.7 -142 (-153.5)
15-08-14 13:00 -153.5 27.3 33.1 (19.4)
16-07-14 13:00 35.5 136.8
16-06-14 13:00 136.8 -122.3 (-126.1)
15-05-14 13:00 -126.1 175.9 (167.7)
15-04-14 13:00 167.7 83.0
18-03-14 13:00 83 -126.7 (-119.6)
18-02-14 14:00 -119.6 -13.0 (-16.6)
16-01-14 14:00 -16.6 188.1 (194.9)
16-12-13 14:00 194.9 -97.6 (-106.8)
18-11-13 14:00 -106.8 -13.8 (-2.9)
22-10-13 13:00 -2.9 56.7
17-09-13 13:00 +56.7 -19.7 (-19.0)
15-08-13 13:00 -19 56.6 (56.4)
16-07-13 13:00 56.4 28.3 (12.7)
15-05-13 13:00 2.1 61.9 (53.6)
15-04-13 13:00 53.6 110.9
15-03-13 13:00 110.9 25.2
15-02-13 14:00 25.2 27.8
16-01-13 14:00 27.8 -56.7
17-12-12 14:00 -56.7 4.7
16-11-12 14:00 4.7 63.5 (91.4)
16-10-12 13:00 91.4 73.7
18-09-12 13:00 73.7 15.1
15-08-12 13:00 16.7 121.3
17-07-12 13:00 101.7 -8.2
15-06-12 13:00 -20.5 -48.6
15-05-12 13:00 -49.9 92.6
16-04-12 13:00 107.7 3.1
15-03-12 13:00 18.8 40.0 87.1
15-02-12 14:00 87.1 62.3 42.9
18-01-12 14:00 48.6 50.0 -48.8
15-12-11 14:00 -48.8 65
16-11-11 14:00 65 89.3
18-10-11 13:00 89.3 -52.4
16-09-11 13:00 -52.4 -29.4
15-08-11 13:00 -29.4 -48.8
18-07-11 13:00 -48.8 66.6
15-06-11 13:00 66.6 127.1
16-05-11 13:00 127.1 95.6
15-04-11 13:00 95.6 30.6
15-03-11 14:00 30.6 49.7
15-02-11 14:00 49.7 35.6
18-01-11 11:00 35.6 15.1
15-12-10 14:00 15.1 80.1
16-11-10 14:00 80.1 11.2
18-10-10 13:00 11.2 63.3
16-09-10 11:00 63.3 -6.7
16-08-10 11:00 -6.7 17.1
16-07-10 11:00 17.1 13
15-06-10 11:00 13 26
17-05-10 11:00 26 9.7
15-04-10 11:00 9.7 -10.2
15-03-10 11:00 -10.2 53.6
16-02-10 11:00 53.6 50 30.7
19-01-10 11:00 30.7 -25.4
15-12-09 11:00 15.1 -25.4
17-11-09 11:00 -25.4 25.3
16-10-09 11:00 25.3 -107.7
16-09-09 11:00 -107.7 -31.2
17-08-09 11:00 -31.2 -65.7
16-07-09 11:00 -65.7 -11.2 -53.2
15-06-09 11:00 -53.2 25
15-05-09 11:00 25 -91.1
15-04-09 11:00 -91.1 -148.9
16-03-09 11:00 -148.9 86.2
17-02-09 11:00 86.2 61.3
16-01-09 11:00 61.3 -59.4
15-12-08 11:00 -59.4 143.4
18-11-08 11:00 143.4 21.4
16-10-08 11:00 21.4 -33.6
16-09-08 11:00 -33.6 59.9
15-08-08 11:00 59.9 12.3
16-07-08 11:00 12.3 61.6
16-06-08 11:00 61.6 -48.7
15-05-08 11:00 -48.7 48.9
15-04-08 11:00 35.7 48.9
17-03-08 11:00 35.7 60.4
15-02-08 11:00 60.4 97.8
Mức quan trọng
Quốc gia Mỹ
Nguồn Bộ Tài chính Mỹ (US Treasury).

Miêu tả

Chỉ số phản ánh sự chênh lệch giữa giá mua chứng khoán nói chung và mua toàn bộ chứng khoán dài hạn nước ngoài của các nhà đầu tư Mỹ. Không giống như TIC dài hạn, chỉ số này được tính toán như chứng khoán ngắn hạn. Nếu chỉ báo cho thấy sự gia tăng ít nhất là 40 tỉ đô la trong một tháng, thì đây là một tín hiệu tích cực cho nền kinh tế Mỹ và đồng USD. Nếu chỉ số đạt ở mức hơn 80 triệu USD thì khi đó sẽ có một sự quan tâm rất cao từ các nhà đầu tư nước ngoài đối với tài sản Mỹ.

Tác động đến thị trường

Chỉ số này có một tác động đáng kể trên thị trường, nhưng những thay đổi thường chỉ diễn ra theo tháng. Sự tăng trưởng cân bằng là dấu hiệu tích cực phản ánh các dòng vốn vào trong nước, đồng thời cũng có ảnh hưởng thuận lợi cho đồng USD.