Chỉ số sản xuất PMI của AIG
Ngày Thực tế Dự báo Trước
01-04-24 01:45 51.1 51 50.9
01-03-24 01:45 50.9 50.7 50.8
01-02-24 01:45 50.8 50.6 50.8
02-01-24 01:45 50.8 50.4 50.7
01-12-23 01:45 50.7 49.8 49.5
01-11-23 01:45 49.5 50.8 50.6
01-10-23 01:45 50.6 51.2 51.0
01-09-23 01:45 51 49.3 49.2
01-08-23 01:45 49.2 50.3 50.5
03-07-23 01:45 50.5 50.2 50.9
01-06-23 01:45 50.9 49.5 49.5
04-05-23 01:45 49.5 50.3 50
03-04-23 01:45 50 51.7 51.6
01-03-23 01:45 51.6 50.2 49.2
01-02-23 01:45 49.2 49.5 49
03-01-23 01:45 49 48.8 49.4
01-12-22 01:45 49.4 48.9 49.2
01-11-22 01:45 49.2 49 48.1
30-09-22 01:45 48.1 49.5 49.5
01-09-22 01:45 49.5 50.2 50.4
01-08-22 01:45 50.4 51.5 51.7
01-07-22 01:45 51.7 50.1 48.1
01-06-22 01:45 48.1 48 46.0
30-04-22 01:45 46.0 47 48.1
01-04-22 01:45 48.1 50 50.4
01-03-22 01:45 50.4 49.3 49.1
30-01-22 01:45 49.1 50.4 50.9
04-01-22 01:45 50.9 50 49.9
01-12-21 01:45 49.9 50.5 50.6
01-11-21 01:45 50.6 50 50
30-09-21 01:45 50 49.5 49.2
01-09-21 01:45 49.2 50.2 50.3
02-08-21 01:45 50.3 51 51.3
01-07-21 01:45 51.3 51.8 52
01-06-21 01:45 52 51.9 51.9
01-04-21 01:45 50.6 51.3 50.9
01-03-21 01:45 50.9 51.5 51.5
01-02-21 01:45 51.5 52.7 53.0
04-01-21 01:45 53 54.8 54.9
01-12-20 01:45 54.9 53.5 53.6
02-11-20 01:45 53.6 53 53.0
30-09-20 01:45 53.0 53.1 53.1
01-09-20 01:45 53.1 52.6 52.8
03-08-20 01:45 52.8 51.3 51.2
01-07-20 01:45 51.2 50.5 50.7
01-06-20 01:45 50.7 49.6 49.4
01-04-20 01:45 50.1 45.5 40.3
02-03-20 01:45 40.3 45.7 51.1
03-02-20 01:45 51.1 51.3 51.5
02-01-20 01:45 51.5 51.8 51.8
02-12-19 01:45 51.8 51.4 51.7
01-11-19 01:45 51.7 51.0 51.4
30-09-19 01:45 51.4 50.2 50.4
02-09-19 01:45 50.4 49.8 49.9
01-08-19 01:45 49.9 49.6 49.4
01-07-19 01:45 49.4 50.0 50.2
03-06-19 01:45 50.2 50 50.2
01-04-19 01:45 50.8 50.1 49.9
01-03-19 01:45 49.9 48.5 48.3
01-02-19 01:45 48.3 49.5 49.7
02-01-19 01:45 49.7 50.1 50.2
03-12-18 01:45 50.2 50.1 50.1
01-11-18 01:45 50.1 49.9 50.0
30-09-18 01:45 50.0 50.5 50.6
03-09-18 01:45 50.6 50.6 50.8
01-08-18 01:45 50.8 50.8 51.0
02-07-18 01:45 51.0 51.1 51.1
01-06-18 01:45 51.1 51.3 51.1
02-05-18 01:45 51.1 50.9 51.0
02-04-18 01:45 51.0 51.8 51.6
01-03-18 01:45 51.6 51.3 51.5
01-02-18 01:45 51.5 51.5 51.5
02-01-18 01:45 51.5 50.6 50.8
01-12-17 01:45 50.8 50.9 51.0
01-11-17 01:45 51.0 51.0 51.0
30-09-17 01:45 51.0 51.5 51.6
01-09-17 01:45 51.6 50.9 51.1
01-08-17 01:45 51.1 50.4 50.4
03-07-17 01:45 50.4 49.5 49.6
01-06-17 01:45 49.6 50.1 50.3
02-05-17 01:45 50.3 51.2 51.2
01-04-17 01:45 51.2 51.5 51.7
01-03-17 01:45 51.7 50.8 51.0
03-02-17 01:45 51.0 51.8 51.9
03-01-17 01:45 51.9 50.7 50.9
01-12-16 01:45 50.9 50.8 51.2
01-11-16 01:45 51.2 50.1
30-09-16 01:45 50.1 50.0
01-09-16 01:45 50 50.6
01-08-16 01:45 50.6 48.6
01-07-16 01:45 48,6 49.2
01-06-16 01:45 49.2 49.4
03-05-16 01:45 49.4 49.7
01-04-16 01:45 49.7 48
01-03-16 01:45 48.0 48.4
01-02-16 01:45 48.4 48.2
04-01-16 01:45 48.2 49 48.6
01-12-15 01:45 48.6 48.3 48.3
02-11-15 01:45 48.3 47.5 47.2
01-10-15 01:45 47.2 47.0 47.3
03-08-15 01:45 47.8 48.2 49.4
01-07-15 01:45 49.4 49.2
01-06-15 01:45 49.2 49.1 48.9
04-05-15 01:45 48.9 49.6
01-04-15 01:45 49.6 49.3 49.2
02-03-15 01:45 50.7 50.1 50.1
02-02-15 01:45 49.7 49.8 49.8
31-12-14 01:45 49.6 49.5 49.5
01-12-14 01:45 50.0 50.0 50.0
03-11-14 01:45 50.4 50.4 50.4
30-09-14 01:45 50.2 50.5 50.5
01-09-14 01:45 50.2 50.3 50.3
01-08-14 01:45 51.7 52.0 52.0
01-07-14 01:45 50.7 50.8 50.8
03-06-14 01:45 49.4 49.7 49.7
05-05-14 01:45 48.1 48.4 48.3
01-04-14 01:45 48.0 48.5 48.5
03-03-14 01:45 48.5 48.5 48.3
30-01-14 01:45 49.5 49.6 49.6
02-01-14 01:45 50.5 50.5 50.5
02-12-13 01:45 50.8 50.5 50.4
01-11-13 01:45 50.9 50.7 50.9
30-09-13 01:45 50.2 51.2 51.2
02-09-13 01:45 50.1 50.2 50.1
01-08-13 01:45 47.7 47.7 47.7
01-07-13 01:45 48.2 48.3 48.3
03-06-13 01:45 49.2 49.6 49.6
02-05-13 01:45 50.4 50.6 50.5
01-04-13 01:45 51.6 51.7 51.7
01-03-13 01:45 50.4 50.4 52.3
01-02-13 01:45 52.3 52.1 51.9
31-12-12 01:45 51.5 50.9 50.9
03-12-12 01:45 50.5 50.4 50.4
01-11-12 02:30 49.5 49.1 49.1
29-09-12 02:30 47.9 47.8
03-09-12 02:30 47.6 47.6
01-08-12 02:30 49.3 49.5
02-07-12 02:30 48.2 48.1
01-06-12 02:30 48.1 48.7
02-05-12 02:30 49.3 48.3
01-12-11 02:30 47.7 48.0
01-11-11 02:30 51.0 51.1
30-09-11 02:30 49.9 49.4
01-09-11 02:30 49.9 49.8
01-08-11 02:30 49.3 48.9
01-07-11 02:30 50.1 50.1
01-06-11 02:30 51.6 51.1
29-04-11 02:30 51.8 51.8
01-04-11 02:30 51.8 52.5
01-03-11 02:30 51.7 51.5
01-02-11 02:30 54.5 54.4
30-12-10 02:30 54.4 55.3
01-12-10 02:30 55.3 54.8
01-11-10 02:30 54.8 52.9
29-09-10 00:00 52.9 51.9
01-09-10 11:00 51.9 49.4
02-08-10 11:00 49.4 50.4
01-07-10 11:00 50.4 52.7
01-06-10 11:00 52.7 55.2
04-05-10 11:00 55.4 57.0
01-04-10 11:00 57.0 55.8
01-03-10 11:00 55.8 57.4
01-02-10 11:00 57.4 56.1
04-01-10 11:00 56.1 55.7
01-12-09 11:00 55.7 55.4
02-11-09 11:00 55.4 55.0
30-09-09 11:00 55.0 55.1
01-09-09 11:00 55.1 52.8
03-08-09 11:00 52.8 51.8
01-07-09 11:00 51.8 51.2
01-06-09 11:00 51.2 50.1
04-05-09 11:00 50.1 44.8
01-04-09 11:00 44.8 45.1
02-03-09 11:00 45.1 42.2
02-02-09 11:00 42.2 41.2
02-01-09 11:00 41.2 40.9
01-12-08 11:00 40.9 45.2
03-11-08 11:00 45.2 47.7
02-10-08 11:00 47.7 49.2
01-09-08 11:00 49.2 53.3
01-08-08 11:00 53.3 53.3
01-07-08 11:00 53.3 54.7
02-06-08 11:00 54.7 55.4
02-05-08 11:00 55.4 54.4
01-04-08 11:00 54.4 52.8
03-03-08 11:00 52.8 53.2
01-02-08 11:00 53.2 53.3
02-01-08 11:00 53.3 52.8
Mức quan trọng
Quốc gia Trung Quốc
Nguồn Markit Economics

Miêu tả

Chỉ số được tính dựa trên một cuộc khảo sát gần 400 nhà quản lý thu mua, những người này đánh giá mức độ của điều kiện kinh doanh bao gồm việc làm, sản xuất, đơn hàng mới, giao hàng và hàng dự trữ. Giá trị trên mức 50 điểm chỉ sự tăng trưởng của nền công nghiệp còn thấp hơn thì có nghĩa là giảm. Có hai phiên bản của chỉ số này, được công bố cách nhau 1 tuần: chỉ số sơ bộ và chỉ số cuối cùng. Giá trị sơ bộ của chỉ số được công bố từ tháng 2 năm 2011 là chỉ số sớm hơn và do đó càng quan trọng hơn. Chỉ số sản xuất là một trong những chỉ số quan trọng của tình hình nền kinh tế Trung Quốc, do nhà sản xuất có phản ứng nhanh chóng trước những thay đổi của điều kiện thị trường và nhà quản lý thu mua có thể có cái nhìn khách quan và thực tế đối với thực trạng của ngành sản xuất. Được tính bởi Hongkong and Shanghai Banking Corporation (HSBC)

Tác động đến thị trường

Do nền kinh tế Trung Quốc có ảnh hưởng quan trọng đối với nền kinh tế toàn cầu, chỉ số này có ảnh hưởng to lớn đến các thị trường trong đó có thị trường ngoại hối. Khi chỉ số tăng, các nhà đầu tư sẽ chấp nhận rủi ro cao hơn, dẫn đến việc các đồng tiền an toàn (đô la, đồng yên, đồng frăng Thụy Sĩ) bị bán ra và tăng nhu cầu đối với đồng tiền có lãi suất cao. Vì Trung Quốc là một trong những đối tác thương mại lớn của Úc, chỉ số tăng sẽ hỗ trợ mạnh mẽ đồng đô la Úc.