Cán cân vãng lai (theo đơn vị tỷ đôla)
Ngày Thực tế Dự báo Trước
29-09-23 06:00 -25.289 -15 -15.155 (-10.757)
30-06-23 06:00 -10.757 -8.5 -2.483
31-03-23 06:00 -2.483 -17.6 -12.744 (-19.402)
22-12-22 07:00 -19.402 -20.84 -33.768 (-35.086)
30-09-22 06:00 -33.8 -43.8 -43.9 (-51.7)
30-06-22 06:00 -51.7 -39.8 -7.3
31-03-22 06:00 -7.3 -17.6 -28.9 (-24.4)
22-12-21 07:00 -24.444 -15.6 -13.462 (-8.605)
30-09-21 06:00 -8.605 -15.573 -8.880 (-12.8)
30-06-21 06:00 -12.8 -13.25 -26.3
31-03-21 06:00 -26.3 -34 -14.3 (-15.7)
22-12-20 07:00 -15.7 -11.6 -11.9 (-2.8)
30-09-20 06:00 -2.8 -0.4 -20.8 (-21.1)
30-06-20 06:00 -21.1 -15.4 -9.2 (-5.6)
31-03-20 06:00 -5.6 -7 -19.9 (-15.86)
20-12-19 09:30 -15.86 -16 -24.152 (-25.2)
30-09-19 08:30 -25.2 -19.5 -33.1 (-30)
28-06-19 08:30 -30 -32 -23.7
29-03-19 09:30 -23.7 -23 -23 (-26.5)
21-12-18 09:30 -26.5 -21.20 -20 (-20.317)
28-09-18 08:30 -20.317 -19.4 -15.7 (-17.72)
29-06-18 08:30 -17.72 -18 -19.54 (-18.4)
29-03-18 08:30 -18.4 -24 -19.2 (-22.8)
22-12-17 09:30 -22.8 -21.2 -25.8 (-23.2)
29-09-17 08:30 -23.2 -16 -22.3 (-16.9)
30-06-17 08:30 -16.9 -17.3 -12.1
31-03-17 08:30 -12.1 -16 -25.7 (-25.5)
23-12-16 09:30 -25.5 -27.45 -22.1 (-27.5)
30-09-16 08:30 -28.7 -30.5 -27 (-32.6)
30-06-16 08:30 -32.6 -27.1 -34 (-37.2)
31-03-16 08:30 -37.2 -21.1 -20.1 (-17.5)
23-12-15 09:30 -17.5 -21.5 -17.5 (-16.8)
30-09-15 08:30 -16.8 -22.25 -24 (-26.6)
30-06-15 08:30 -26.6 -23.25 -28.93 (-25.3)
31-03-15 08:30 £-25.3B -21.2 -27.7 (-27.0)
23-12-14 09:30 -27.0 -21.1 -23.1
30-09-14 08:30 -23.1 -16.9 -18.5
27-06-14 08:30 -18.5 -17.1 -22.4
28-03-14 09:30 -22.4 -13.5 -22.8 (-20.7)
20-12-13 09:30 -20.7 -13.8 -6.1 (-13.0)
26-09-13 08:30 +13 -11.2 -14.5
27-06-13 08:30 -14.5 -11.8 -14.0
27-03-13 09:30 -14.0 -12.4 -15.1 (-12.8)
21-12-12 09:30 -12.8 -13.7 -20.8
27-09-12 08:30 -15.4 -12.2 -11.2
28-06-12 08:30 -11.2 -8.9 -8.5
28-03-12 08:30 -8.45 -8.5 -15.2
22-12-11 09:30 -15.2 -5.2 -7.4
25-10-11 08:30 -2.0 -9.9 -9.4
28-06-11 08:30 -9.4 -13.0
29-03-11 08:30 -10.5 -8.7
22-12-10 09:30 -9.6 -8.4 -5.2
28-09-10 11:00 -7.4 -9.6 -11.3
12-07-10 11:00 -9.6 -4.5 0.5
30-03-10 11:00 -1.7 -4.6 -5.9
22-12-09 11:00 -4.7 -8.1 -4.4
29-09-09 11:00 -11.4 -7.7 -4.1
30-06-09 11:00 -8.5 -6.5 -8.8
27-03-09 11:00 -7.6 -5.8 -8.2
23-12-08 11:00 -7.7 -11.9 -6.4
30-09-08 11:00 -11.0 -9.7 -5.5
27-06-08 11:00 -8.4 -12.0 -12.2
28-03-08 11:00 -8.5 -18.3 -19.1
Mức quan trọng
Quốc gia Vương quốc Anh
Nguồn Văn phòng Thống kê Quốc gia Vương quốc Anh (U.K. Office of National Statistics)

Miêu tả

Sự cân bằng giữa lượng tiền xuất khẩu và nhập khẩu. Là dạng phổ biến của cán cân thanh toán quốc tế. Nếu thu nhập cao hơn chi phí, thì cán cân được xem là tích cực (nghĩa là nhập siêu, thặng dư); ngược lại nếu thu nhập thấp hơn chi phí, thì cán cân được xem là tiêu cực (nghĩa là xuất siêu, sự thâm hụt). Cán cân thanh toán thể hiện giá trị tiền tệ của các tương tác quốc tế.

Tác động đến thị trường

Sự thặng dư (hay sự giảm tỷ lệ thâm hụt) được xem là những yếu tố có lợi đối với đồng bảng Anh, đồng thời có ảnh hưởng tương đối đến thị trường.