Chỉ số điều chỉnh cán cân thương mại.
Ngày Thực tế Dự báo Trước
21-04-15 23:50 0.00 -410 -570 (-639)
17-03-15 23:50 -638.8 -1210 -406
18-02-15 23:50 -406.1 -600.0 -620.7 (-712.1)
25-01-15 23:50 -712.1 -925.01
16-12-14 23:50 -925.0 -990.0 -985.1 (-977.5)
19-11-14 23:50 -977.53 -1020.00 -1070.14
21-10-14 23:50 -1070.14 -910.0 -912.4 (-924.4)
17-09-14 23:50 -924,2 -990.0 -1023.8
19-08-14 23:50 -1023.8 -770.0 -1080.8
23-07-14 23:50 -1080.0 -1110.0 -862.2
17-06-14 23:50 -909 -1100 -808.9
20-05-14 23:50 -808.9 -600.0 -1714.2
20-04-14 23:50 -1714.2 -1133.2
18-03-14 23:50 -1133.2 -893.6 -1818.8
19-02-14 23:50 -1818.8 -1258.8 (-1148.6)
26-01-14 23:50 -1148.6 -1293.8 (-1346.3)
17-12-13 23:50 -1346.3 -1198.1 -1086.8 (-1072.5)
19-11-13 23:50 -1072.5 -875.5 -1091.3
20-10-13 23:50 -1091.3 -1127.5 -791.4
18-09-13 23:50 -791.4 -820 -911.1 (-944.0)
18-08-13 23:50 -944.0 -663.7 (-598.7)
23-07-13 23:50 -598.7 -573.5 -821.0
18-06-13 23:50 -821.0 -892.8 -764.4
21-05-13 23:50 -764.4 -605.8 -922.0
17-04-13 23:50 -922.0 -934.5 -1092.5
20-03-13 23:50 -1086.6 -1099.4 -737.29
19-02-13 23:50 -678.9 -586.7 -800.7
23-01-13 23:50 -800.6 -760.9 -852.1 (-868.5)
18-12-12 23:50 -868.5 -848.2 -619.3 (-624.3)
20-11-12 23:50 -624.2 -492.1 -980.3
21-10-12 23:50 -980.3 -472.8
19-09-12 23:50 -472.8 -384.6 -325.7
21-08-12 23:50 -325.7 -460.0 -317.6
24-07-12 23:50 -300.7 -397.8 -657.2
19-06-12 23:50 -657.2 -347.7 -480.2
22-05-12 23:50 -480.2 -617.2 -621.3
18-04-12 23:50 -621.3 -446.3 -313.2
21-03-12 23:50 -313.2 -342.5 -612.8
19-02-12 23:50 -612.8 -567.6
24-01-12 23:50 -567.6 -376.5 -537.9
20-12-11 23:50 -537.9 -305.7 -495.7
20-11-11 23:50 -495.7 -82.0 -96.7
23-10-11 23:50 -96.7 -294.4
20-09-11 23:50 -294.4 -22.1 -160.2
17-08-11 23:50 -160.2 -131.9 -196.5
20-07-11 23:50 -196.5 -282.2 -450.0
19-06-11 23:50 -450.0 -538.5 -469.6
24-05-11 23:50 -469.6 -695.9 1.4
19-04-11 23:50 1.4 327.5 556.0
24-03-11 23:50 556.0 676.8 268.8
22-02-11 23:50 268.8 845.0 579.9
26-01-11 00:00 579.9 523.9 536.0
21-12-10 23:50 536.0 626.3 575.7
24-11-10 23:50 575.7 611.3
24-10-10 23:50 611.3 495.5 590.0
26-09-10 11:00 590.0 520.0 610.4
24-08-10 11:00 610.4 514.5
25-07-10 11:00 514.5 320.2
23-06-10 11:00 320.2 626.8 729.1
26-05-10 11:00 729.1 666.2
21-04-10 11:00 666.2 657.0 471.8
23-03-10 11:00 471.8 390.0 728.4
23-02-10 11:00 728.4 510.0 655.9
26-01-10 11:00 655.9 610.0 492.4
20-12-09 11:00 492.4 269.0 419.1
24-11-09 11:00 419.1 300.0 58.6
21-10-09 11:00 58.6 375.0 173.5
23-09-09 11:00 173.5 180.0 222.1
25-08-09 11:00 222.1 297.9 374.1
22-07-09 11:00 374.1 510.0 309.5
23-06-09 11:00 309.5 250.0 81.7
26-05-09 11:00 81.7 -3.0 -97.1
21-04-09 11:00 -97.1 -0.3 71.1
24-03-09 11:00 71.1 -0.3 -400.0
24-02-09 11:00 -400.0 -489.8 -214.2
21-01-09 11:00 -214.2 -322.5 -367.6
21-12-08 11:00 -367.6 -218.4 -247.9
19-11-08 11:00 -247.9 33.0
22-10-08 11:00 33.0 114.0 -113.3
24-09-08 11:00 -113.3 112.5 172.4
20-08-08 11:00 172.4 135.4
23-07-08 11:00 135.4 270.0 642.3
24-06-08 11:00 642.3 413.4 609.2
21-05-08 11:00 609.2 796.0 770.0
22-04-08 11:00 770.0 890.0 610.0
25-03-08 11:00 610.0 769.2 861.9
20-02-08 11:00 861.9 926.6 640.0
23-01-08 11:00 640.0 663.3 830.0
Mức quan trọng
Quốc gia Nhật Bản
Nguồn Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan (Ministry of Finance, Customs Office).

Miêu tả

Chỉ số phản ánh toàn bộ mọi giao dịch tại thị trường Nhật Bản trừ các yếu tố thay đổi theo mùa. Cán cân thương mại cho thấy sự khác biệt giữa số lượng sản phẩm sản xuất và xuất khẩu từ các nước sản xuất (xuất khẩu) và khối lượng của các sản phẩm nhập khẩu vào quốc gia này (nhập khẩu). Sự cân bằng tích cực được gọi là thặng dư, thâm hụt là tiêu cực. Khi nền kinh tế của Nhật Bản phụ thuộc chủ yếu vào xuất khẩu, thông tin về thương mại là rất quan trọng để đánh giá sự phát triển kinh tế và những thay đổi của đồng tiền Nhật Bản.

Tác động đến thị trường

Các chỉ số có tác động vừa phải tới tính năng động của đồng yên. Nói chung, việc giảm thặng dư hoặc thâm hụt đều là dấu hiệu tích cực đối với đồng yên.