Chỉ số sản xuất của Viện quản lý nguồn cung.
Ngày Thực tế Dự báo Trước
01-04-24 14:00 50.3 48.4 47.8
01-03-24 15:00 47.8 49.5 49.1
01-02-24 15:00 49.1 47 47.4
03-01-24 15:00 47.4 47.1 46.7
01-12-23 15:00 46.7 47.6 46.7
01-11-23 14:00 46.7 49 49
02-10-23 14:00 49 47.7 47.6
01-09-23 14:00 47.6 47 46.4
01-08-23 14:00 46.4 46.8 46
03-07-23 14:00 46 47 46.9
01-06-23 14:00 46.9 47 47.1
01-05-23 14:00 47.1 46.7 46.3
03-04-23 14:00 46.3 47.5 47.7
01-03-23 15:00 47.7 48 47.4
01-02-23 15:00 47.4 48 48.4
04-01-23 15:00 48.4 48.5 49
01-12-22 15:00 49 49.8 50.2
01-11-22 14:00 50.2 50 50.9
03-10-22 14:00 50.9 52.2 52.8
01-09-22 14:00 52.8 52 52.8
01-08-22 14:00 52.8 52 53
01-07-22 14:00 53 54.9 56.1
01-06-22 14:00 56.1 54.5 55.4
02-05-22 14:00 55.4 57.6 57.1
01-04-22 14:00 57.1 59 58.6
01-03-22 15:00 58.6 58 57.6
01-02-22 15:00 57.6 57.5 58.8 (58.7)
04-01-22 15:00 58.7 60.1 61.1
01-12-21 15:00 61.1 61 60.8
01-11-21 14:00 60.8 60.5 61.1
01-10-21 14:00 61.1 59.6 59.9
01-09-21 14:00 59.9 58.6 59.5
02-08-21 14:00 59.5 60.9 60.6
01-07-21 14:00 60.6 61 61.2
01-06-21 14:00 61.2 60.7 60.7
03-05-21 14:00 60.7 65 64.7
01-04-21 14:00 64.7 61.3 60.8
01-03-21 15:00 60.8 58.8 58.7
01-02-21 15:00 58.7 60 60.5 (60.7)
05-01-21 15:00 60.7 56.6 57.5
01-12-20 15:00 57.5 58 59.3
02-11-20 15:00 59.3 55.8 55.4
01-10-20 14:00 55.4 56.3 56
01-09-20 14:00 56 54.5 54.2
03-08-20 14:00 54.2 53.6 52.6
01-07-20 14:00 52.6 49.5 43.1
01-06-20 14:00 43.1 43 41.5
01-05-20 14:00 41.5 36.9 49.1
01-04-20 14:00 49.1 45 50.1
02-03-20 15:00 50.1 50.4 50.9
03-02-20 15:00 50.9 48.5 47.8 (47.2)
03-01-20 15:00 47.2 49.0 48.1
02-12-19 15:00 48.1 49.2 48.3
01-11-19 14:00 48.3 48.9 47.8
01-10-19 14:00 47.8 50.1 49.1
03-09-19 14:00 49.1 51.1 51.2
01-08-19 14:00 51.2 52 51.7
01-07-19 14:00 51.7 51.0 52.1
03-06-19 14:00 52.1 53 52.8
01-05-19 14:00 52.8 55.0 55.3
01-04-19 14:00 55.3 54.5 54.2
01-03-19 15:00 54.2 55.5 56.6
01-02-19 15:00 56.6 54.2 54.3
03-01-19 15:00 54.1 57.9 59.3
03-12-18 15:00 59.3 57.8 57.7
01-11-18 14:00 57.7 59 59.8
01-10-18 14:00 59.8 60.3 61.3
04-09-18 14:00 61.3 57.7 58.1
01-08-18 14:00 58.1 59.5 60.2
02-07-18 14:00 60.2 58 58.7
01-06-18 14:00 58.7 58.1 57.3
01-05-18 14:00 57.3 58.3 59.3
02-04-18 14:00 59.3 60.1 60.8
01-03-18 15:00 60.8 58.7 59.1
01-02-18 15:00 59.1 58.8 59.3 (59.7)
03-01-18 15:00 59.7 58.1 58.2
01-12-17 15:00 58.2 58.4 58.7
01-11-17 14:00 58.7 59.5 60.8
02-10-17 14:00 60.8 58.0 58.8
01-09-17 14:00 58.8 56.5 56.3
01-08-17 14:00 56.3 56.5 57.8
03-07-17 14:00 57.8 55.1 54.9
01-06-17 14:00 54.9 54.5 54.8
01-05-17 14:00 54.8 56.4 57.2
03-04-17 14:00 57.2 57 57.7
01-03-17 15:00 57.7 56 56
01-02-17 15:00 56 55 54.5 (54.7)
03-01-17 15:00 54.7 53.5 53.2
01-12-16 15:00 53.2 52.2 51.9
01-11-16 14:00 51.9 51.7 51.5
03-10-16 14:00 51.5 50.3 49.4
01-09-16 14:00 49.4 52 52.6
01-08-16 14:00 52.6 53 53.2
01-07-16 14:00 53.2 51.4 51.3
01-06-16 14:00 51.3 50.2 50.8
02-05-16 14:00 50.8 51.5 51.8
01-04-16 14:00 51.8 50.7 49.5
01-03-16 15:00 49.5 48.5 48.2
01-02-16 15:00 48.2 48 48
04-01-16 15:00 48.2 49 48.6
01-12-15 15:00 48.6 50.4 50.1
02-11-15 15:00 50.1 50 50.2
01-10-15 14:00 50.2 50.6 51.1
01-09-15 14:00 51.1 52.6 52.7
03-08-15 14:00 52.7 53.6 53.5
01-07-15 14:00 53.5 53.1 52.8
01-06-15 14:00 52.8 52.0 51.5
01-05-15 14:00 51.5 52.0 51.5 (51.3)
01-04-15 14:00 51.5 52.5 52.9
02-03-15 15:00 52.9 53.4 53.5
02-02-15 15:00 53.5 54.9 55.5
02-01-15 15:00 55.5 58.6 58.7
01-12-14 15:00 58.7 57.9 59.0
03-11-14 15:00 59.0 56.5 56.6
01-10-14 14:00 56.6 58.6 59.0
02-09-14 14:00 59.0 57.0 57.1
01-08-14 14:00 57.1 56.1 55.3
01-07-14 14:00 55.3 55.6 55.4
02-06-14 14:00 53.2 55.7 54.9
01-05-14 14:00 54.9 54.3 53.7
01-04-14 14:00 53.7 54.2 53.2
03-03-14 15:00 53.2 52.3 51.3
03-02-14 15:00 51.3 56.2 57.0
02-01-14 15:00 57.0 56.8 57.3
02-12-13 15:00 57.3 55.2 56.4
01-11-13 14:00 56.4 55.3 56.2
01-10-13 14:00 56.2 55.3 55.7
03-09-13 14:00 55.7 54.2 55.4
01-08-13 14:00 55.4 52.1 50.9
01-07-13 14:00 50.9 50.6 49.0
03-06-13 14:00 49.0 50.6 50.7
01-05-13 14:00 50.7 51.0 51.3
01-04-13 14:00 61.5 60.1 54.5
01-03-13 15:00 54.2 52.5 53.1
01-02-13 15:00 53.1 50.8 50.2 (50.7)
02-01-13 15:00 50.7 50.2 49.5
03-12-12 15:00 49.5 51.5 51.7
01-11-12 14:00 51.7 51.2 51.5
01-10-12 14:00 51.5 50.0 49.6
04-09-12 14:00 49.6 50.1 49.8
01-08-12 14:00 49.8 50.4 49.7
02-07-12 14:00 49.7 52.1 53.5
01-06-12 14:00 53.5 54.1 54.8
01-05-12 14:00 54.8 53.0 53.4
02-04-12 14:00 53.4 53.3 52.4
01-03-12 15:00 52.4 54.6 54.1
01-02-12 15:00 54.1 54.6 53.9
03-01-12 15:00 53.9 53.3 52.7
01-12-11 15:00 52.7 51.6 50.8
01-11-11 15:00 50.8 52.1 51.6
03-10-11 14:00 51.6 50.5 50.6
01-09-11 14:00 50.6 48.7 50.9
01-08-11 14:00 50.9 55 55.3
01-07-11 14:00 55.3 51.9 53.5
01-06-11 14:00 53.5 58.1 60.4
02-05-11 14:00 60.4 59.9 61.2
01-04-11 14:00 61.2 61.1 61.4
01-03-11 15:00 61.4 60.9 60.8
01-02-11 15:00 60.8 57.8 57
03-01-11 15:00 57 57 56.6
01-12-10 15:00 56.6 56.4 56.9
01-11-10 15:00 56.9 54.2 54.4
01-10-10 14:00 54.4 54.6 56.3
01-09-10 11:00 56.3 53.2 55.5
02-08-10 11:00 55.5 54.2 56.2
01-07-10 11:00 56.2 58.9 59.7
01-06-10 11:00 59.7 59.3 60.4
03-05-10 11:00 60.4 60 59.6
01-04-10 11:00 59.6 57 56.5
01-03-10 11:00 56.5 57.7 58.4
01-02-10 11:00 58.4 55.5 55.9
04-01-10 11:00 55.9 54.1 53.6
01-12-09 11:00 53.6 54.8 55.7
02-11-09 11:00 55.7 53.1 52.6
01-10-09 11:00 52.6 53.9 52.9
01-09-09 11:00 52.9 50.6 48.9
03-08-09 11:00 48.9 46.4 44.8
01-07-09 11:00 44.8 44.5 42.8
01-06-09 11:00 42.8 42.2 40.1
01-05-09 11:00 40.1 38.4 36.3
01-04-09 11:00 36.3 35.8 35.8
02-03-09 11:00 35.8 34 35.6
02-02-09 11:00 35.6 32.4 32.4
02-01-09 11:00 32.4 35.5 36.2
01-12-08 11:00 36.2 37.2 38.9
03-11-08 11:00 38.9 41.6 43.5
01-10-08 11:00 43.5 49.5 49.9
02-09-08 11:00 49.9 49.9 50
01-08-08 11:00 50 49.4 50.2
01-07-08 11:00 50.2 48.6 49.6
02-06-08 11:00 49.6 48.6 48.6
01-05-08 11:00 48.6 48 48.6
01-04-08 11:00 48.6 47.5 48.3
03-03-08 11:00 48.3 48 50.7
01-02-08 11:00 50.7 47.3 47.7
02-01-08 11:00 47.7 50.7 50.8
Mức quan trọng
Quốc gia Mỹ
Nguồn Viện quản lý nguồn cung (Institute for Supply Management).

Miêu tả

Chỉ số là kết quả cuộc khảo sát của khoảng 400 công ty từ 60 lĩnh vực trên khắp nước Mỹ, bao gồm nông nghiệp, khai thác mỏ, xây dựng, giao thông vận tải, thông tin liên lạc và các công ty bán buôn, bán lẻ. Chỉ số bao gồm bốn thành phần: hoạt động kinh doanh, các đơn đặt hàng mới, việc làm và các lô hàng của nhà cung cấp. Giá trị chỉ số ISM nếu hơn 50 thường được coi là chỉ số về sự tăng trưởng của hoạt động công nghiệp, còn nếu ít hơn 50 thì tức là bị sụt giảm. Thông thường nếu giá trị ISM đạt tới 60 thì khi đó các nhà đầu tư bắt đầu lo lắng về tình trạng nóng lên của nền kinh tế, cũng như tình trạng lạm phát và các biện pháp liên quan (như tăng lãi) của FED. Còn nếu giá trị chỉ số giảm xuống 40 thì khi đó người ta sẽ bắt đầu nói về hiện tượng suy thoái kinh tế.

Tác động đến thị trường

Các chỉ số có tác động đáng kể tới thị trường. Tùy thuộc vào tình hình thị trường, tốc độ tăng trưởng có thể là dấu hiệu tích cực và tiêu cực đối với đồng USD.